Máy in hoá đơn EPSON TM-U220D là máy in hoá đơn của hãng sản xuất danh tiếng trên thế giới EPSON, máy có nhiều ưu điểm như chi phí thấp, hiệu quả cao, thao tác dễ dàng, tốc độ in nhanh, dễ lắp đặt. In được 2 màu đỏ và đen, rất phù hợp cho việc in hóa đơn thanh toán.
Máy in hoá đơn EPSON TM-U220D
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
- Máy in hoá đơn EPSON TM-U220D in theo công nghệ in kim trực tiếp trên giấy các bon cuộn, ruy băng thôngdụng.
- In hoá đơn bán hàng cho các điểm bán hàng, quầy hàng, siêu thị, trung tâm mua sắm, như sách, nhà hàng, cơ quan hành chính sự nghiệp…
- Chi phí thấp, hiệu quả cao.
- Thiết kế chắc chắn, mẫu mã đẹp, sang trọng,hợp thời trang,
- Tốc độ in nhanh nhất được ứng dụng rộng rãi tại những điểm bán lẻ, nhỡ
- Dễ dàng sử dụng với thiết lập cấu hình như máy in thông thường.
- Hỗ trợ cả 3 kiểu kết nối LPT, COM,USB (Opition).
- Tương thích làm việc trên nhiều môi trường ngôn ngữ lập trình cũng như hệ điều hành như Windows và Java.
- Các ứng dụng trong quản lý bán hàng, in trong bếp, hoá đơn, in vé, báo cáo…
- Tương thích cao với các ứng dụng quản lý bán hàng khác.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Các thông số kỹ thuật của Máy in hoá đơn EPSON TM-U220D | ||||
Phương pháp in | 9 Kim, in ma trận điểm | |||
In font | Font | 7 x 9 / 9 x 9 | ||
Số cột | 40 / 42 hoặc 33 / 35 | |||
Kích thước ký tự (mm) | 1.2 (R) x 3.1 (C)/1.6 (R) x 3.1 (C) | |||
Đặc tính ký tự | 95 mẫu tự La Tinh , 37 ký tự quốc tế, 128 x 12 ký tự đồ họa | |||
Một số Font mặc định : Trung Quốc, Thái Lan, Nhật, Hàn Quốc, Việt Nam | ||||
Độ phân giải | 17.8/16 cpi hoặc 14.5/13.3 cpi | |||
Giao tiếp | RS 232/ Bi-directional Parallel. Lựa chọn khác : USB, 10 Base -T I/F | |||
Bộ đệm dữ liệu | 4 KB hay 40 Bytes | |||
Tốc độ in | 4.7 lps ( 40 cột, 16 cpi ), 6.0 cpi ( 30 cột, 16 cpi ) | |||
Giấy | Kích thước (mm) | 57.5 ± 0.5, 69.5 ± 0.5, 76.0 ± 0.5, (R) x dia, 83.0 | ||
Độ dày | 0.06 đến 0.085 | |||
Số liên giấy | 1 bản gốc với 1 bản copy | |||
Ruybăng | ERC – 38 ( Đen/ Đỏ, Tím , Đen) | |||
Tuổi thọ Ruybăng | Tím : 4.000.000 ký tự, Đen: 3.000.000 ký tự
Đen/Đỏ : 1.500.000 ký tự (Đen) / 750.000 ký tự (Đỏ) |
|||
Nguồn | AC Adapter | |||
Điện năng tiêu thụ | 31 KW | |||
Chức năng D.K.D | 2 driver | |||
Độ tin cậy | MTBF : 180.000 giờ
MCBF : 18.000.000 dòng |
|||
Kích thước bên ngoài | Loại A : 160 (R) x 286 (S) x 157.7 (C)
Loại B : 160 (R) x 248 (S) x 138.5(C) Loại C : 160 (R) x 248 (S) x 138.5 (C) |
|||
Trọng lượng | Loại A : 2.7 Kg, loại B : 2.5Kg, Loại C : 2.3 Kg | |||
Chuẩn EMC | VCCI lớp A, FCC lớp A, khối CE, AS / NZS 3548 lớp B | |||
Nguồn cung cấp | Adapter AC | |||
Lựa chọn từ nhỡ máy | Cảm nhận sensor | |||
Lựa chọn | Đế treo tường WH – 10 | |||
Tiêu chuẩn an toàn | UL / CSA / TUV (EN60950 |
- BẢO HÀNG CHÍNH HÃNG 18 THÁNG
Với phương châm làm việc Khách hàng là thượng đế, khi quý khách mua sản phẩm tai Siêu thị máy tính tiền sẽ được hỗ trợ kĩ thuật miễn phí trong vòng 1 năm.
Hãy đến với website Siêu thị máy tính tiền để có sự lựa chọn phù hợp với bạn, Nếu có nhu cầu xin liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí :
Điện Thoại: | 093 952 35 27 |
Email : | sieuthimaytinhtien.vn@gmail.com |
There are no reviews yet.